Dịch vụ cho thuê xe 24 chỗ Hà Nội đi Huế
Giá từ:
Lịch trình
Xe Hyundai County 24 chỗ – cung cấp các dòng xe du lịch 24 chỗ cho thuê tại Hà Nội đi các tỉnh thành trong cả nước. Đặc biệt có dịch vụ trọn gói chặng Hà Nội – Huế (1,400 Km) chỉ với giá từ 19,000,000 VND. Xe Hyundai County – Là dòng xe 24 chỗ của Hàn Quốc được trang bị động cơ mạnh, thiết kế sang trọng phù hợp đi du lịch, cưới hỏi, thăm thân,…
Huế – một Cố Đô duy nhất trong nước vẫn còn giữ được dáng vẻ của một thành phố thời phong kiến và nguyên vẹn kiến trúc của một nền quân chủ…
Tận hưởng những điệu hò Huế thân thương cũng những làn gió mát của sông Hương, như đưa di khách vào chốn bồng lai tiên cảnh…Những cô gái Huế đằm thắm trong chiếc áo dài tím thướt tha…
Huế nằm ở dải đất hẹp của miền Trung Việt Nam và là thành phố tỉnh lỵ của Thừa Thiên – Huế. Thành phố là trung tâm quan trọng về nhiều mặt của miền Trung và cả nước như văn hoá, chính trị, kinh tế, giáo dục, y tế, du lịch, khoa học kỹ thuật, đào tạo… Với dòng sông Hương nên thơ và những di sản để lại của triều đại phong kiến, Huế, còn gọi là đất Thần Kinh hay xứ thơ, là một trong những thành phố được nhắc tới nhiều nhất trong thơ văn và âm nhạc Việt Nam. Thành phố có hai di sản văn hoá thế giới. Huế là đô thị cấp quốc gia của Việt Nam và cố đô của Việt Nam thời phong kiến dưới triều nhà Nguyễn (1802 – 1945).
Thành phố Huế nằm ở toạ độ địa lý 16-16,80 vĩ Bắc và 107,8-108,20 kinh Đông. phía Bắc và phía Tây giáp thị xã Hương Trà, phía Nam giáp thị xã Hương Thuỷ, phía Đông giáp thị xã Hương Thuỷ và huyện Phú Vang. Tọa lạc hai bên bờ dòng sông Hương, về phía Bắc đèo Hải Vân, cách Đà Nẵng 112 km, cách biển Thuận An 14 km, cách sân bay quốc tế Phú Bài 14 km và cách Cảng nước sâu Chân Mây 50 km.
Nơi đến |
Km |
Giá trong ngày (VND) |
Sân bay Nội Bài (2 chiều / 3h) | 100 | 1,200,000 |
City tour (1 ngày) | 100 | 2,000,000 |
Chùa Thầy – Tây Phương | 120 | 2,500,000 |
Bút Tháp (1/2 ngày) | 110 | 2,300,000 |
Chùa Hương | 150 | 2,800,000 |
Ao Vua – Khoang Xanh | 150 | 2,800,000 |
Tây Thiên | 185 | 3,000,000 |
Tam Đảo 1 ngày | 180 | 3,200,000 |
Hạ Long – Bãi Cháy (1 ngày) | 400 | 4,000,000 |
Hạ Long – Tuần Châu (2 ngày) | 430 | 6,000,000 |
Hoa Lư – Tam Cốc – Bích Động | 250 | 3,000,000 |
Phát Diệm | 300 | 3,500,000 |
Côn Sơn | 250 | 3,000,000 |
Mai Châu | 400 | 5,000,000 |
Cúc Phương | 330 | 4,000,000 |
Quất Lâm | 330 | 4,000,000 |
Hải Thịnh | 330 | 4,000,000 |
Đồ Sơn | 280 | 3,200,000 |
Cát Bà (2 ngày) | 390 | 6,500,000 |
Đền Hùng | 250 | 3,200,000 |
Ba Vì | 265 | 2,800,000 |
Kim Bôi | 250 | 3,000,000 |
Yên Tử | 350 | 3,500,000 |
Sầm Sơn (2 ngày) | 400 | 5,500,000 |
Hà Nội – Lào Cai – Sapa (3 ngày) | 900 | 9,500,000 |
Hải Phòng | 200 | 2,800,000 |
Nam Định | 200 | 2,800,000 |
Phủ Lý | 170 | 2,300,000 |
Ninh Bình | 200 | 2,900,000 |
Bắc Ninh | 150 | 2,000,000 |
Thái Nguyên | 180 | 2,300,000 |
Thái Bình | 250 | 3,000,000 |
Lạng Sơn | 350 | 4,000,000 |
Sơn La | 340 | 4,800,000 |
Yên Bái | 325 | 4,500,000 |
Thanh Hóa | 300 | 4,000,000 |
Cao Bằng | 500 | 5,000,000 |
Hòa Bình | 160 | 3,000,000 |
Phú Thọ | 160 | 3,000,000 |
Tuyên Quang | 320 | 4,500,000 |
Quảng Bình | 900 | 14,000,000 |
Quảng Trị | 1,100 | 15,000,000 |
Huế | 1,400 | 19,000,000 |
Xuyên Việt | 5,000 |
55,000,000 |
- – Giá xe đã bao gồm chi phí xăng dầu, lương lái xe, phí cầu đường. Chưa bao gồm VAT, bến bãi, ăn nghỉ tài xế.
- – Giá xe có thể thay đổi vào ngày cuối tuần, ngày lễ tết, giá xăng dầu của chính phủ…